Các gói cước 3G Viettel
Giới thiệu Mobile Internet
- Dịch vụ Mobile Internet 3G là dịch vụ truy nhập Internet trực tiếp từ máy điện thoại di động có sử dụng SIMCard Viettel.
- Ưu điểm của dịch vụ Mobile Internet là hoạt động trên mạng 3G vì vậy tốc độ truy cập gấp 6 lần so với EDGE và 8 lần so với GPRS.
- Đối tượng sử dụng: Thuê bao trả trước & trả sau 3G của Viettel.
Giá cước
STT | Gói cước | Cước thuê bao | Lưu lượng miễn phí (MB) | Cước lưu lượng (Đ/10 KB) | Đối tượng thuê bao | ||
Cước TB | Đơn vị | 1-5h59 | 6-24h59 | ||||
1 | MI 0 | - | - | 10 | 30 | Trả trước & Trả sau | |
2 | MI 10 | 10,000 | đ/tháng | 25 | 5 | 10 | Trả trước & Trả sau |
3 | MI 50 | 50,000 | đ/tháng | 300 | 5 | 10 | Trả trước & Trả sau |
4 | MI 12 | 12,000 | đ/ngày | Không giới hạn | 0 | 0 | Trả trước & Trả sau |
5 | MI 300 | 300,000 | đ/30 ngày | Không giới hạn | 0 | 0 | Trả trước & Trả sau |
Dịch vụ Mobile Broadband
Dịch vụ giúp khách hàng có thể truy nhập Internet băng rộng từ máy tính thông qua thiết bị USB HSPA/HSDPA có gắn SIM 3G Viettel. Khi sử dụng dịch vụ này, thuê bao có thể truy cập Internet với tốc độ cao qua sóng di động 3G.
Điều kiện sử dụng dịch vụ
- Khách hàng hòa mạng TB Mobile Broadband của Viettel
- Khách hàng có thiết bị chuyên dụng hỗ trợ 3G: USB Modem, DataCard, Netbook, 3G Wi-Fi,…Thiết bị có thể do Viettel cung cấp hoặc mua ngoài.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ trong vùng phủ sóng 3G hoặc GPRS/EDGE của Viettel.
Đối tượng sử dụng dịch vụ Viettel cung cấp dịch vụ cho 2 đối tượng sau:
- Mobile Broadband: khách hàng sử dụng dịch vụ kết nối Internet 3G di động (không giới hạn về mặt địa lý)
- Fix Broadband: khách hàng sử dụng dịch vụ kết nối Internet 3G cố định (Giới hạn trong vùng địa lý: quận, huyện, tỉnh).
1. MOBILE BROADBAND
Gói cước cho thuê bao trả sau:
STT | Gói cước | Cước TB tháng | LL Miễn phí | Cước lưu lượng vượt mức (Đ/MB) | Cước SMS |
1 | MB 50 | 50,000 | 500MB | 100 | 500 đ/SMS |
2 | MB 150 | 150,000 | 2 GB | 100 | 500 đ/SMS |
Gói cước cho thuê bao trả trước:
STT | Gói cước | Cước TB tháng | LL Miễn phí (MB) | Cước lưu lượng | Cước SMS |
1 | MB easy | - | - | 120 | 500 đ/SMS |
2. FIX BROADBAND
Gói cước cho thuê bao trả sau:
STT | Gói cước | Cước TB tháng | LL Miễn phí | Cước lưu lượng vượt mức (Đ/MB) | Cước SMS |
1 | FB 40 | 40,000 | 500 MB | 70 | 500 đ/SMS |
2 | FB 120 | 120,000 | 2 GB | 70 | 500 đ/SMS |
Gói cước cho thuê bao trả trước:
STT | Gói cước | Cước TB tháng | LL Miễn phí (MB) | Cước lưu lượng vượt ĐM (Đ/MB) | Cước SMS |
1 | FB easy | - | - | 100 đ/MB | 500 đ/SMS |
Mệnh giá nạp thẻ của thuê bao Mobile Broadband trả trước áp dụng như thuê bao di động trả trước
STT | Mệnh giá thẻ (1.000 đ) | Thời hạn sử dụng tài khoản (ngày) | Thời hạn chờ nạp thẻ |
1 | 5 | 2 | 10 |
2 | 10 | 4 | |
3 | 20 | 8 | |
4 | 30 | 14 | |
5 | 50 | 24 | |
6 | 100 | 60 | |
7 | 200 | 140 | |
8 | 300 | 230 | |
9 | 500 | 430 |
Chính sách chung
- Thuê bao bị trừ tiền ngay sau khi đăng ký gói cước thành công
- Thuê bao đăng ký – hủy nhiều lần trong tháng bị trừ cước thuê bao tương ứng với số lần đăng ký
- Cước thuê bao trừ vào đầu chu kỳ. Nếu trong tài khoản không còn đủ tiền thuê bao sẽ bị chặn dịch vụ.
Chính sách riêng
Với thuê bao đăng ký gói Mobile Internet theo chu kỳ tháng (các gói MI10, MI50):
- Thuê bao đăng ký dịch vụ vào bất kỳ thời điểm nào trong tháng vẫn bị tính cước trọn tháng như bình thường.
- Thời điểm trừ cước là ngày 1 hàng tháng.
Với thuê bao đăng ký gói unlimited theo ngày MI12:
- Sau 24h kể từ giờ đăng ký, hệ thống sẽ tự hủy dịch vụ của thuê bao. Nếu thuê bao muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ sẽ phải đăng ký lại.
Với thuê bao đăng ký gói unlimited theo tháng MI300:
- Sau 30 ngày kể từ ngày đăng ký nếu thuê bao không hủy dịch vụ hệ thống sẽ tiếp tục trừ cước thuê bao và gia hạn sử dụng dịch vụ cho khách hàng.
Với thuê bao các gói Ciao, Student, Hi School, VIP, Pushmail (BIS1, BIS2, BES1, BES2):
- Thuê bao được bảo lưu tính chất gói cước cũ sau khi chuyển lên 3G, riêng gói Push Mail cam kết (BIS2, BES1, BES 2), thuê bao chỉ được sử dụng lưu lượng miễn phí là 3GB/tháng. Cước lưu lượng vượt định mức tính như sau: 5đ/10KB (thời điểm từ 1- 5h59’); 10đ/10KB (thời điểm từ 6h- 24h59’).
- Thuê bao được phép chuyển đổi các gói data sau khi chuyển lên 3G. Tuy nhiên khi chuyển đổi thuê bao sẽ mất hết lưu lượng miễn phí chưa sử dụng hết của các gói cũ.
* Lưu ý:
Trong thời gian thử nghiệm, khách hàng sau khi đăng ký thành công dịch vụ 3G sẽ được sử dụng gói cước data mặc định:
- Không cước thuê bao tháng.
- Được tặng 300MB miễn phí
- Giá cước lưu lượng vượt định mức miễn phí:
+ Từ 1h đến 5h59: 10đ/10KB
+ Từ 6h đến 24h59: 30đ/10KB
- Ngoài ra, khách hàng có thể đăng ký các gói cước Data 3G khác. Tuy nhiên, khi đăng ký gói Data khác, khách hàng sẽ không được bảo lưu lưu lượng khuyến mại trên.
Hướng dẫn sử dụng
Đăng ký gói cước, soạn tin: Tengoicuoc gửi 191
Ví dụ: Đăng ký gói cước MI 10 soạn tin MI10 gửi 191
Hướng dẫn cài đặt cho di động
Cách 1: Cài đặt tự động:
- Soạn tin nhắn: D TÊNMÁY gửi tới 191 để tải cấu hình trực tiếp (tên máy không bao gồm tên của nhà sản xuất)
- Ví dụ: Với máy Sony Ericsson P900 soạn D P900 gửi đến 191
Với máy Nokia 3230 chỉ cần soạn D 3230 gửi đến 191
- Hệ thống sẽ trả về bản tin cấu hình, khách hàng lưu cấu hình nhận được, Nhập mật khẩu 1111 và khởi động lại máy để hoàn tất quá trình cài đặt.
Cách 2: Cài đặt bằng tay
- Đối với hầu hết điện thoại: Menu>> Setting>> Connection setting.
- Nhập thông tin APN: v-internet
- Username: (bỏ trống)
- Password: (bỏ trống)
- Nhập mật khẩu 1111 (nếu máy yêu cầu) và khởi động lại máy để hoàn tất quá trình cài đặt.
- Hướng dẫn cài đặt chi tiết cho từng dòng máy: Tham khảo tại đây
Filed Under: Giá Cước Dịch Vụ